HP LaserJet P2055 Printer series - Cấu hình mạng menu

background image

Cấu hình mạng menu

Sử dụng menu này để thiết lập cài đặt cấu hình mạng.

Mục menu

Mô tả

CFG TCP/IP

Truy cập vào menu TCP/IP và đặt các thông số giao thức TCP/IP.

BOOTP=YES* Bật cấu hình IPv4 bởi một Máy chủ BOOTP.

DHCP=YES* Bật cấu hình IPv4 bởi một Máy chủ DHCP.

Nếu DHCP=YES* và máy chủ in có thuê DHCP, bạn có thể cấu hình các thông số cài đặt
DHCP sau đây:

THẢ: Chọn thả () hoặc lưu (KHÔNG) lần thuê hiện thời.

GIA HẠN: Chọn gia hạn ( hoặc KHÔNG) lần thuê.

AUTO IP=YES* Tự động gán một địa chỉ IPv4 liên kết nội bộ ở dạng 169.254.x.x.

Nếu bạn chọn BOOTP=NO*, DHCP=NO*AUTO IP=NO*, bạn có thể cài các thông số TCP/
IPv4 sau đây theo cách thủ công từ panen điều khiển:

Mỗi byte của địa chỉ IPv4 (IP)

Subnet Mask (SM)

Syslog Server (LG)

Default Gateway (GW)

Thời gian chờ (mặc định là 270 giây, 0 là tắt thời gian chờ)

CFG DNS 1: Địa chỉ IPv4 của máy chủ DNS chính (mỗi lần một byte).

CFG DNS 2: Địa chỉ IPv4 của máy chủ DNS phụ (mỗi lần một byte).

IPV6 = YES*: Bật thao tác IPv6. Chọn KHÔNG để tắt thao tác IPv6.

POLICY=RTR_AV/RTR_UN/ALWAYS: Đặt một trong các chính sách địa chỉ IPv6 sau đây:

RTR_AV: (mặc định) Phương pháp cấu hình tự động có đầy đủ tình trạng được xác định
bởi một bộ định tuyến. Bộ định tuyến xác định máy chủ in lấy địa chỉ của máy, thông tin
cấu hình hoặc cả hai thông tin này từ máy chủ DHCPv6.

RTR_UN: Tìm cách có được cấu hình có đầy đủ tình trạng từ máy chủ DHCPv6 (khi không
có một bộ định tuyến).

ALWAYS (LUÔN LUÔN): Luôn tìm cách có được cấu hình có đầy đủ tình trạng từ máy
chủ DHCPv6 (bất kể có một bộ định tuyến hay không).

MANUAL= KEEP/DISABLE (THỦ CÔNG = GIỮ/TẮT): Đặt cách hoạt động của địa chỉ IPv6
được cấu hình theo cách thủ công trên máy chủ in.

KEEP (GIỮ) (mặc định): Duy trì địa chỉ ở trạng thái hoạt động.

DISABLE (TẮT): Duy trì địa chỉ nhưng ở trạng thái không hoạt động.

In một trang cấu hình HP Jetdirect để kiểm tra cài đặt. (Máy chủ in có thể ghi đè các thông số
đã chọn bằng các giá trị để đảm bảo hoạt động bình thường.)

16

Chương 2 Bảng điều khiển

VIWW

background image

Mục menu

Mô tả

WEB

Máy chủ Web nhúng chấp nhận việc truyền tín hiệu chỉ sử dụng HTTPS (HTTP Bảo mật) hay
cả HTTP lẫn HTTPS.

HTTPS: Chỉ chấp nhận HTTPS (máy chủ in hiển thị như một trang bảo mật).

HTTP/HTTPS: Chấp nhận HTTP hoặc HTTPS.

BẢO MẬT

Xác lập lại cài đặt bảo mật hiện thời về cài đặt gốc.

KEEP (GIỮ) (mặc định): Giữ lại cài đặt bảo mật hiện thời.

RESET (XÁC LẬP LẠI): Xác lập lại cài đặt bảo mật về cài đặt gốc.

TƯỜNG LỬA

Tắt Tường lửa

KEEP (GIỮ) (mặc định): Giữ hoạt động Tường lửa như được cấu hình.

DISABLE (TẮT): Tắt hoạt động Tường lửa.

IN

In một trang cấu hình cho mục đã chọn.

SECURITY (BẢO MẬT): Giữ cài đặt bảo mật hiện thời.

LIÊN KẾT CFG

Cấu hình liên kết mạng của máy chủ in HP Jetdirect theo cách thủ công.

Đặt tốc độ liên kết và chế độ giao tiếp. Các thông số này phải khớp với mạng. Các thông số cài
đặt khả dụng tùy thuộc vào kiểu máy chủ in.

THẬN TRỌNG:

Việc thay đổi cài đặt liên kết có thể làm mất giao tiếp mạng với máy chủ in.

AUTO (TỰ ĐỘNG) (mặc định): Sử dụng tự động thỏa thuận để đặt tốc độ liên kết cao nhất
và cho phép chế độ giao tiếp. Nếu không thể tự động thỏa thuận, máy sẽ cài đặt 100TX
HALF (100TX BÁN PHẦN) hoặc 10TX HALF (10TX BÁN PHẦN), tùy thuộc vào tốc độ liên
kết được tìm thấy của cổng công tắc chuyển đổi/hub. (Không hỗ trợ lựa chọn bán song
công 1000T.)

10T HALF: Truyền bán song công, 10 Mbps.

10T FULL: Truyền song công, 10 Mbps.

100TX HALF: Truyền bán song công, 100 Mbps.

100TX FULL: Truyền song công, 100 Mbps.

100TX AUTO: Giới hạn tự động thỏa thuận đến tốc độ liên kết tối đa là 100 Mbps.

1000TX FULL: Truyền song công, 1000 Mbps.

VIWW

Cấu hình mạng menu

17

background image

18

Chương 2 Bảng điều khiển

VIWW

background image

3