Dung tích ngăn và khay giấy
Ngăn hoặc khay giấy
Loại giấy
Thông số kỹ thuật
Số lượng
Khay 1
Giấy
Phạm vi:
Sợi giấy từ 60 g/m
2
đến 200 g/
m
2
Chiều cao tối đa của tập giấy 5
mm
Tương đương với 50 tờ giấy có
sợi giấy nặng 75 g/m
2
Phong bì
Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m
2
đến
90 g/m
2
Tối đa 10 phong bì
Nhãn
Độ dày tối đa là 0,23 mm
Chiều cao tối đa của tập giấy 5
mm
Giấy kính trong
Độ dày tối đa là 0,13 mm
Chiều cao tối đa của tập giấy 5
mm
Khay 2
Giấy
Phạm vi:
Sợi giấy từ 60 g/m
2
đến 135 g/
m
2
Tương đương với 250 tờ giấy
có sợi giấy nặng 75 g/m
2
Chiều cao chồng giấy tối đa cho
giấy A6: 15 mm (0,59 inch)
Giấy kính trong
Độ dày tối đa là 0,13 mm
Chiều cao tối đa của tập giấy 26
mm
Khay 3 500 tờ tùy chọn
Giấy
Phạm vi:
Sợi giấy từ 60 g/m
2
đến 135 g/
m
2
Tương đương với 500 tờ giấy
có sợi giấy nặng 75 g/m
2
Chiều cao chồng giấy tối đa cho
giấy A6: 40 mm (1,6 inch)
Giấy kính trong
Độ dày tối đa là 0,13 mm
Chiều cao tối đa của tập giấy 54
mm
Ngăn trên chuẩn
Giấy
Tối đa 125 tờ giấy có sợi giấy
nặng 75 g/m
2
VIWW
Dung tích ngăn và khay giấy
53